🔍
Search:
GIÁO DỤC
🌟
GIÁO DỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
시나 군을 단위로 하여 학교의 교육과 관련된 일을 맡아 하는 관청.
1
SỞ GIÁO DỤC:
Cơ quan đảm nhận công việc liên quan tới giáo dục của trường học, tính theo đơn vị thành phố hoặc quận huyện.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일.
1
SỰ GIÁO DỤC:
Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.
-
Danh từ
-
1
교육에 관한 이론을 연구하는 학문.
1
GIÁO DỤC HỌC:
Môn khoa học nghiên cứu lý luận liên quan tới giáo dục.
-
Danh từ
-
1
교육이나 교육 사업을 직업으로 하는 사람.
1
NHÀ GIÁO DỤC:
Người làm nghề dạy hay công việc dạy.
-
Danh từ
-
1
교육에 관한 기본 법률.
1
LUẬT GIÁO DỤC:
Quy luật cơ bản về giáo dục.
-
☆
Danh từ
-
1
국가나 지방 자치 단체가 관리하고 운영하는 학교 교육.
1
GIÁO DỤC CÔNG:
Giáo dục học đường do nhà nước hay các đoàn thể chính quyền địa phương quản lý và điều hành.
-
☆
Danh từ
-
1
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는 것.
1
TÍNH GIÁO DỤC:
Việc liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
-
Động từ
-
1
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등의 가르침을 받게 하다.
1
GIÁO DỤC, DẠY:
Làm cho được giảng dạy kiến thức, văn hóa hay kỹ thuật...để nuôi dưỡng năng lực của cá nhân.
-
Động từ
-
1
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치다.
1
GIÁO DỤC, DẠY:
Giảng dạy kiến thức, văn hóa, kỹ thuật...để nuôi dưỡng năng lực của cá nhân.
-
None
-
1
지능 발달이 빠른, 학교에 들어가기 전의 어린이를 대상으로 일정한 교과 과정에 따라 실시하는 교육.
1
SỰ GIÁO DỤC SỚM:
Sự giáo dục được thực hiện với chương trình đào tạo nhất định, dành cho đối tượng là trẻ em trước khi vào lớp một nhưng đã có khả năng trí tuệ phát triển sớm.
-
Danh từ
-
1
학교 또는 교육에 관한 제도.
1
CHẾ ĐỘ GIÁO DỤC:
Chế độ về giáo dục hoặc trường học.
-
None
-
1
교육에 관한 일을 하는 조직.
1
CƠ QUAN GIÁO DỤC:
Tổ chức làm việc liên quan đến giáo dục.
-
None
-
1
신체적, 정신적으로 장애가 있거나 특별한 재능이 있는 아동에게 하는 교육.
1
GIÁO DỤC ĐẶC THÙ:
Giáo dục dành cho trẻ em có tài năng đặc biệt hoặc khuyết thiều về mặt cơ thể, tinh thần.
-
None
-
1
초등학교에 들어가기 전의 아이들에게 하는 교육.
1
GIÁO DỤC MẦM NON:
Giáo dục dành cho trẻ em trước khi vào trường tiểu học.
-
None
-
1
교육을 통하여 이루고자 하는 것.
1
MỤC TIÊU GIÁO DỤC:
Điều muốn đạt được thông qua giáo dục.
-
None
-
1
평소에 집안의 어른이 아이들에게 생활에 필요한 예절, 습관, 태도 등을 가르치는 일.
1
GIÁO DỤC GIA ĐÌNH:
Việc hàng ngày người lớn trong nhà dạy cho bọn trẻ thái độ, thói quen, lễ nghĩa… cần thiết cho cuộc sống.
-
None
-
1
초등학교 교육 등과 같이 가장 초보적이고 기본적인 교육.
1
GIÁO DỤC TIỂU HỌC:
Giáo dục cơ bản và sơ khai nhất, giống như sự giáo dục ở trường tiểu học.
-
Danh từ
-
1
초등 교육을 마치고 그다음 단계로 하는, 중학교와 고등학교 교육.
1
GIÁO DỤC TRUNG HỌC:
Giáo dục của trường trung học cơ sở và trường phổ thông trung học, là giai đoạn tiếp theo sau khi kết thúc giáo dục tiểu học.
-
Danh từ
-
1
자라나는 아이들에게 성에 관한 올바른 지식을 가르치기 위하여 하는 교육.
1
GIÁO DỤC GIỚI TÍNH:
Giáo dục để dạy tri thức đúng đắn về tình dục cho trẻ em đang lớn.
-
☆
Định từ
-
1
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
1
MANG TÍNH GIÁO DỤC:
Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
🌟
GIÁO DỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
우수한 인재를 찾아내 뽑는 일.
1.
SỰ TUYỂN CHỌN NHÂN TÀI, SỰ SĂN LÙNG (NHÂN TÀI):
Việc tìm ra và tuyển chọn nhân tài ưu tú.
-
2.
국제적 교육 훈련 단체인 보이 스카우트와 걸 스카우트.
2.
Boy scout và girl scout là tổ chức giáo dục đào tạo quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
학교 교육에서 기초 과정이 끝난 후에 받는 주된 과정.
1.
KHOÁ CHÍNH QUI:
Giai đoạn học chính sau khi kết thúc giai đoạn cơ bản trong hệ thống giáo dục ở trường.
-
☆
Danh từ
-
1.
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는 것.
1.
TÍNH GIÁO DỤC:
Việc liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체가 흘러 들어가도록 부어 넣다.
1.
RÓT, TRUYỀN:
Đổ cho chất lỏng hay chất khí chảy vào.
-
2.
교육에서, 주로 기억과 암기를 통해 학습자에게 지식을 넣어 주다.
2.
NHỒI NHÉT:
Truyền tri thức cho người học chủ yếu thông qua ghi nhớ hoặc học thuộc lòng, trong giáo dục.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체가 흘러 들어가도록 부어 넣다.
1.
RÓT, ĐỔ, TRUYỀN VÀO:
Đổ cho chất lỏng hay chất khí chảy vào.
-
2.
교육에서, 주로 기억과 암기를 통해 학습자에게 지식을 넣어 주다.
2.
NHỒI NHÉT:
Truyền tri thức cho người học, chủ yếu thông qua ghi nhớ hoặc học thuộc lòng, trong giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
등급을 상, 중, 하로 나누었을 때 가운데 등급.
1.
TRUNG CẤP:
Cấp ở giữa khi phân chia cấp bậc thành cao cấp, trung cấp, cấp thấp.
-
2.
정도나 수준이 중간인 것.
2.
CẤP TRUNG BÌNH:
Việc mức độ hay tiêu chuẩn ở giữa.
-
3.
초등 교육과 고등 교육의 사이.
3.
TRUNG HỌC CƠ SỞ, CẤP HAI:
Giữa bậc giáo dục tiểu học và bậc giáo dục phổ thông trung học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.
-
Danh từ
-
1.
놀이 또는 어린아이의 교육에 활용되는 물건이나 재료.
1.
ĐỒ CHƠI:
Đồ vật hay vật liệu dùng để chơi hoặc giáo dục trẻ em.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다.
1.
BIẾT:
Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...
-
2.
어떤 사실이나 상황에 대해 의식이나 감각으로 깨닫거나 느끼다.
2.
BIẾT, NHẬN THỨC:
Nhận ra hoặc cảm nhận bằng ý thức hay cảm giác về sự việc hay tình huống nào đó.
-
3.
어떤 심리적인 상태를 마음속으로 깨닫거나 느끼다.
3.
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Nhận ra hoặc cảm nhận trong lòng trạng thái tâm lí nào đó.
-
4.
어떤 일을 어떻게 할지 스스로 정하거나 판단하다.
4.
BIẾT, BIẾT CÁCH:
Tự xác định hoặc phán đoán sẽ làm việc nào đó như thế nào.
-
5.
어떤 일을 할 수 있는 능력이나 기술을 가지고 있다.
5.
BIẾT, HIỂU BIẾT:
Có năng lực hay kĩ thuật có thể làm việc nào đó.
-
6.
어떤 일에 관계하여 참여하거나 관심을 가지다.
6.
LIÊN QUAN, BIẾT:
Có quan tâm hoặc có quan hệ và tham gia vào việc nào đó.
-
7.
잘 모르던 대상의 좋은 점을 알게 되어 가까이하려 하다.
7.
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Biết được điểm tốt của đối tượng vốn chưa biết rõ nên muốn gần gũi.
-
8.
어떤 사람이나 사물을 소중히 생각하다.
8.
CHỈ BIẾT, BIẾT MỖI:
Xem trọng người hay sự vật nào đó.
-
9.
상대방의 어떤 명령이나 요청에 대해 그대로 하겠다는 동의의 뜻을 나타내는 말.
9.
RA ĐIỀU ĐÃ HIỂU, RA Ý ĐÃ HIỂU RỒI:
Từ thể hiện nghĩa đồng ý rằng sẽ làm đúng theo mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó của đối tượng.
-
10.
전에 본 적이 있거나, 사귐이 있어 친하게 지내다.
10.
QUEN BIẾT:
Trước đây đã từng gặp hoặc thân thiết do có giao du.
-
11.
어떤 사물이나 사람을 그러하다고 여기거나 생각하다.
11.
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự vật hay người nào đó là như vậy.
-
12.
어떤 사실을 그러하다고 여기거나 생각하다.
12.
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự việc nào đó là như vậy.
-
Danh từ
-
1.
기독교 학교에서 예배와 종교 교육을 맡은 목사.
1.
GIÁO SĨ:
Mục sư làm nhiệm vụ giáo dục tôn giáo và tế lễ ở trường học Cơ đốc giáo.
-
None
-
1.
교육의 개념과 목적, 기본 원리를 철학적으로 연구하는 학문.
1.
TRIẾT HỌC SƯ PHẠM:
Môn khoa học nghiên cứu mang tính triết học về nguyên lý cơ bản, mục đích và khái niệm của giáo dục.
-
2.
교육에 대한 신념이나 태도.
2.
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC:
Thái độ và niềm tin về giáo dục.
-
None
-
1.
여자에게 대학 교육을 실시하는 학교.
1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH:
Trường thực hiện việc giáo dục đại học đối với nữ sinh.
-
Danh từ
-
1.
교양이 있는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ HỌC THỨC:
Người được giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
시나 군을 단위로 하여 학교의 교육과 관련된 일을 맡아 하는 관청.
1.
SỞ GIÁO DỤC:
Cơ quan đảm nhận công việc liên quan tới giáo dục của trường học, tính theo đơn vị thành phố hoặc quận huyện.
-
None
-
1.
교육 목표에 비추어 학습자의 학습과 발달 정도를 측정하고 판단하는 일.
1.
VIỆC ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC:
Việc phán đoán và đo lường mức độ học tập và phát triển của người học phản ánh trong mục tiêu giáo dục.
-
☆
Định từ
-
1.
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
1.
MANG TÍNH GIÁO DỤC:
Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
-
☆
Danh từ
-
1.
교육에 대한 열의.
1.
NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC:
Nhiệt huyết đối với giáo dục.
-
Tính từ
-
1.
생각의 수준이 낮거나 말과 행동 등이 천하고 교양이 없다.
1.
ĐÊ TIỆN, THÔ BỈ, LỖ MÃNG:
Trình độ suy nghĩ thấp hay lời nói hành động hạ tiện, không có giáo dục.
-
None
-
1.
농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교.
1.
TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ:
Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...